Vua phá lưới Ligue 2 mùa giải 2022-2023 – Danh sách ghi bàn thắng tại giải hạng 2 Pháp
Vào ngày 27 tháng 8 năm 2020, Healey gia nhập câu lạc bộ Toulouse của Ligue 2 với mức phí không được tiết lộ. Anh có trận ra mắt vào ngày 14 tháng 9 khi thay thế Efthymis Koulouris, trong trận đấu với Sochaux. Vài ngày sau, Healey ghi bàn thắng đầu tiên trong chiến thắng 3-1 trước Auxerre. Healey được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của UNFP Ligue 2 vào tháng 12 năm 2020 sau chuỗi sáu bàn thắng ấn tượng trong năm trận đấu liên tiếp trong tháng.
Xem thêm: Vua phá lưới bóng đá Pháp
Vào ngày 20 tháng 11 năm 2021, Healey ghi cả bốn bàn trong chiến thắng 4–1 trên sân nhà trước Sochaux. Sau đó, anh được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của UNFP Ligue 2 lần thứ hai, giành giải thưởng tháng 11 năm 2021. Vào ngày 9 tháng 4 năm 2022, Healey ghi một hat-trick trong chiến thắng 4–2 trên sân khách trước Guingamp.
Vào cuối mùa giải 2021–22, Healey đã ghi tổng cộng 20 bàn thắng sau 32 lần ra sân, góp phần giúp Toulouse thăng hạng trở lại Ligue 1 với tư cách là nhà vô địch. Anh kết thúc chiến dịch với tư cách là cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Ligue 2, và sau đó được đặt tên là một trong sáu cầu thủ Toulouse góp mặt trong Đội hình xuất sắc nhất năm của UNFP Ligue 2.
Danh sách ghi bàn Ligue 2 mùa giải 2022-2023
STT | Cầu thủ | CLB | Số bàn thắng | ||
1 | Zakaria Naidji |
|
2 | ||
2 | Jules Gaudin |
|
2 | ||
3 |
|
|
1 | ||
4 | Bryan Soumare |
|
1 | ||
5 | Georges Mikautadze |
|
1 | ||
6 |
|
|
1 | ||
7 |
|
|
1 | ||
8 | Mehdi Merghem |
|
1 | ||
9 | Yanis Merdji |
|
1 | ||
10 | Ibrahima Niane |
|
1 | ||
11 | Lamine Gueye |
|
1 | ||
12 | Godson Kyeremeh |
|
1 | ||
13 | Arnold Temanfo |
|
1 | ||
14 | Ayman Aiki |
|
1 |
Danh sách ghi bàn – Vua phá lưới Ligue 2 mùa giải 2021-2022
STT | Players | Goals | Số trận | Phút thi đấu | Tỷ lệ |
1 º | R. Healey
Toulouse
|
19 | 32 | 2576′ | 0.59 |
2 º | G. Charbonnier
Auxerre
|
17 | 31 | 2606′ | 0.55 |
3 º | A. Mendy
Caen
|
16 | 32 | 2658′ | 0.5 |
4 º | F. Pierrot
Guingamp
|
15 | 34 | 2417′ | 0.44 |
5 º | A. Badji
Amiens SC
|
13 | 26 | 1824′ | 0.5 |
6 º | A. Scheidler
Dijon FCO
|
12 | 38 | 2459′ | 0.32 |
7 º | B. Van Den Boomen
Toulouse
|
12 | 37 | 3210′ | 0.32 |
8 º | Rafael Ratão
Toulouse
|
11 | 25 | 1446′ | 0.44 |
9 º | M. Koné
Nîmes
|
11 | 28 | 1854′ | 0.39 |
10 º | M. Guilavogui
Paris FC
|
11 | 31 | 1877′ | 0.35 |
11 º | G. Hein
Auxerre
|
11 | 35 | 2856′ | 0.31 |
12 º | I. Sissoko
Niort
|
10 | 24 | 1510′ | 0.42 |
13 º | Y. Benrahou
Nîmes
|
10 | 34 | 2738′ | 0.29 |
14 º | B. Santelli
Bastia
|
10 | 35 | 2829′ | 0.29 |
15 º | A. Kalulu
Sochaux
|
10 | 37 | 3002′ | 0.27 |
Để lại một phản hồi