Nội Dung
Danh sách cầu thủ ghi bàn nhiều nhất giải vô địch quốc gia Bồ Đào Nha 2022-2023
Bola de Prata (tiếng Bồ Đào Nha cho Quả bóng bạc) là giải thưởng Primeira Liga dành cho cầu thủ ghi bàn nhiều nhất. Trong trường hợp hai hoặc nhiều cầu thủ có cùng số bàn thắng, giải thưởng sẽ được trao cho cầu thủ chơi ít trận nhất.
Xem thêm:
Giải thưởng lần đầu tiên được trao vào mùa giải 1952–53 bởi tờ báo thể thao A Bola.
Héctor Yazalde giữ kỷ lục ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải, với 46, đạt được trong mùa giải 1973–74. Fernando Peyroteo đã ghi lại tỷ lệ bàn thắng / trận cao nhất để giành giải thưởng, 2,43, trong các năm 1937–38.
Đã có 52 người từng đạt giải này. Mười bảy người chơi đã giành được giải thưởng trong hơn một lần, trong đó Eusébio có kỷ lục với bảy lần chiến thắng. Eusébio cũng giữ kỷ lục về số trận thắng liên tiếp nhất, với năm trận. Rui Jordão, Paulinho Cascavel và Mário Jardel là những cầu thủ duy nhất giành được giải thưởng này với hai câu lạc bộ, và Cascavel là người duy nhất đạt được nó trong các mùa giải liên tiếp.
Danh sách cầu thủ ghi bàn nhiều nhất giải vô địch quốc gia Bồ Đào Nha 2022-2023
Mùa giải chưa bắt đầu khởi tranh
Danh sách cầu thủ – Vua phá lưới giải vô địch quốc gia Bồ Đào Nha mùa 2021-2022
STT | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Tuổi | Quốc gia | Goals |
1 | Darwin Núñez | Benfica | 22 | Uruguay | 26 |
2 | Mehdi Taremi | Porto | 29 | Iran | 20 |
3 | Ricardo Horta | Braga | 27 | Portugal | 19 |
4 | Fran Navarro | Gil Vicente | 24 | Spain | 16 |
5 | Óscar Estupiñán | Vitoria Guimarães | 25 | Colombia | 15 |
Pablo Sarabia | Sporting | 30 | Spain | 15 | |
7 | Evanilson | Porto | 22 | Brazil | 14 |
Luis Diaz | Porto | 25 | Colombia | 14 | |
Simon Banza | FC Famalicão | 25 | France | 14 | |
10 | Samuel Lino | Gil Vicente | 22 | Brazil | 12 |
11 | André Franco | Estoril | 24 | Portugal | 11 |
Paulinho | Sporting | 29 | Portugal | 11 | |
Petar Musa | Boavista | 24 | Croatia | 11 | |
14 | Marcus Edwards | Sporting/Vitoria Guimarães | 23 | England | 10 |
15 | André Silva | Arouca | 26 | Portugal | 9 |
Joel Tagueu | Maritimo | 28 | Cameroon | 9 | |
17 | Guilherme Schettine | Vizela | 26 | Brazil | 8 |
João Pedro | Tondela | 29 | Portugal | 8 | |
Pedro Gonçalves | Sporting | 23 | Portugal | 8 | |
Rafa Silva | Benfica | 28 | Portugal | 8 |
Danh sách cầu thủ – Vua phá lưới giải vô địch quốc gia Bồ Đào Nha mùa 2020-2021
STT | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Tuổi | Quốc gia | Goals |
1 | Pedro Gonçalves | Sporting | 22 | Portugal | 23 |
2 | Haris Seferovic | Benfica | 29 | Switzerland | 22 |
3 | Mehdi Taremi | Porto | 28 | Iran | 16 |
4 | Mario González | Tondela | 25 | Spain | 15 |
5 | Carlos | Santa Clara | 25 | Brazil | 14 |
6 | Sérgio Oliveira | Porto | 28 | Portugal | 13 |
7 | Beto | Portimonense | 23 | Portugal | 11 |
8 | Mateo Cassierra | Belenenses | 24 | Colombia | 10 |
9 | Douglas Tanque | Pacos De Ferreira | 27 | Brazil | 9 |
Joel | Maritimo | 27 | Cameroon | 9 | |
Ricardo Horta | Braga | 26 | Portugal | 9 | |
Rodrigo Pinho | Maritimo | 29 | Brazil | 9 | |
Ryan Gauld | Farense | 25 | Scotland | 9 | |
Samuel Lino | Gil Vicente | 21 | Brazil | 9 | |
15 | Alberth Elis | Boavista | 25 | Honduras | 8 |
Óscar Estupiñán | Vitoria Guimarães | 24 | Colombia | 8 | |
17 | Anderson Silva | FC Famalicão | 23 | Brazil | 7 |
Everton | Benfica | 25 | Brazil | 7 | |
Luca Waldschmidt | Benfica | 25 | Germany | 7 | |
Moussa Marega | Porto | 30 | Mali | 7 | |
Nuno Santos | Sporting | 26 | Portugal | 7 | |
Rafael Martins | Moreirense | – | Brazil | 7 | |
Thiago Santana | Santa Clara | 28 | Brazil | 7 | |
Toni Martínez | Porto/FC Famalicão | 23 | Spain | 7 |
Danh sách cầu thủ – Vua phá lưới giải vô địch quốc gia Bồ Đào Nha mùa 2019-2020
STT | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Tuổi | Quốc gia | Goals |
1 | Carlos Vinícius | Benfica | 25 | Brazil | 18 |
Mehdi Taremi | Rio Ave | 28 | Iran | 18 | |
Pizzi | Benfica | 30 | Portugal | 18 | |
4 | Paulinho | Braga | 27 | Portugal | 17 |
5 | Fábio Abreu | Moreirense | 27 | Portugal | 13 |
6 | Fábio Martins | FC Famalicão | 27 | Portugal | 12 |
Moussa Marega | Porto | 29 | Mali | 12 | |
Ricardo Horta | Braga | 25 | Portugal | 12 | |
9 | Alex Telles | Porto | 27 | Brazil | 11 |
Douglas Tanque | Pacos De Ferreira | 26 | Brazil | 11 | |
11 | Francisco Soares | Porto | 29 | Brazil | 10 |
Sandro Lima | Gil Vicente | 29 | Brazil | 10 | |
Toni Martínez | FC Famalicão | 23 | Spain | 10 | |
14 | Rodrigo Pinho | Maritimo | 29 | Brazil | 9 |
15 | Bozhidar Kraev | Gil Vicente | 23 | Bulgaria | 8 |
Bruno Duarte | Vitoria Guimarães | 24 | Brazil | 8 | |
Bruno Fernandes | Sporting | 25 | Portugal | 8 | |
João Teixeira | Vitoria Guimarães | 26 | Portugal | 8 | |
Mehrdad Mohammadi | Aves | 26 | Iran | 8 | |
Trincão | Braga | 20 | Portugal | 8 |
Để lại một phản hồi